Mẫu đơn chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Mẫu đơn chuyển nhượng quyền sử dụng đất chuẩn nhất 2021

Mẫu đơn chuyển nhượng quyền sử dụng đất chuẩn nhất 2021

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất là gì? Nếu muốn chuyển nhượng quyền sử dụng đất thì chúng ta cần phải làm những gì, có cần mang đi công chứng hay không? Theo dõi bài viết Mẫu đơn chuyển nhượng quyền sử dụng đất chuẩn nhất 2021 để tìm hiểu ngay nhé.

Giấy viết tay sang nhượng đất gồm những nội dung gì?

Mẫu giấy chuyển nhượng đất viết tay bao gồm các thông tin chính sau đây:

  • Giá chuyển nhượng và phương thức thanh toán;

  • Trách nhiệm nộp thuế và nộp lệ phí;

  • Điều khoản về quyền sử dụng đất chuyển nhượng;
  • Việc giao và đăng ký quyền sử đất;

  • Phương thức xử lý tranh chấp hợp đồng;

  • Lời đảm bảo của các bên tham gia trong hợp đồng
Mẫu đơn chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Nội dung của đơn mẫu

Xem thêm Tìm hiểu về hợp đồng môi giới bất động sản mới nhất 2021

Một vài lưu ý khi sang nhượng đất đai hay sang tên sổ đỏ

  • Sang tên sổ đỏ mất bao lâu?
  • Sang tên sổ đỏ bao nhiêu tiền?
  • Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

* Chú ý: Khi chưa công chứng thì đừng nên xuống tiền 100% nhé.

Thứ nhất về điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Mẫu đơn chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Một số lưu ý khi viết đơn mẫu

Quy định tại điều 188 luật Đất đai 2013 như sau:

1. Người tiêu dùng đất được thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp quyền dùng đất; góp vốn bằng quyền dùng đất khi có các điều kiện sau đây:

a) Có Giấy chứng nhận, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 186 và trường hợp nhận thừa kế quy định tại khoản 1 Điều 168 của Luật này;

b) Đất không có mâu thuẫn.

c) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.

d) Trong thời hạn dùng đất.

Xem thêm Cần chú ý gì khi viết mẫu hợp đồng góp vốn bằng tiền mặt

Mẫu giấy chuyển nhượng đất viết tay theo căn cứ pháp lý

Mẫu giấy chuyển nhượng đất viết tay luôn phải bảo đảm tính pháp lý căn cứ theo bộ luật Dân sự năm 2015 và luật Đất đai năm 2013 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa nước ta.

Mẫu đơn chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Lưu ý khi viết mẫu đơn chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Giấy viết tay chuyển nhượng đất cần căn cứ theo các điều luật

Theo quy định của Luật Đất đai năm 2013, chuyển nhượng quyền dùng đất là một trong những quyền hợp pháp của người sử dụng đất. Tất cả các loại giấy sử dụng đất viết tay, giấy bán nhà đất viết tay, giấy viết tay mua bán đất, đều được thực hiện nhằm mục đích chuyển quyền sử dụng đất giữa những người tiêu dùng đất với nhau. Theo quy định của Điều 100 Luật Đất đai năm 2013 về vấn đề cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì giấy tờ mua bán đất chuyển nhượng quyền sử dụng đất là một trong những căn cứ để người được chuyển nhượng quyền sử dụng đất để làm Sổ đỏ.

Theo quy định tại Luật Đất đai năm 2013, Bộ luật Dân sự năm 2013 và các văn bản hướng dẫn hiện hành có liên quan thì mẫu giấy chuyển nhượng đất viết tay được hiểu là một dạng hợp đồng chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ. Theo đó, hợp đồng quy định quyền và nghĩa vụ của các bên ghi trong hợp đồng. Cùng lúc đó, mẫu giấy chuyển nhượng quyền dùng đất viết tay cần chắc chắn phải đáp ứng những điều kiện chi tiết phía dưới mới không bị vô hiệu theo quy định của pháp luật.

  • Mục đích cũng như thông tin ký kết chuyển nhượng không trái với đạo đức xã hội, không vi phạm điều cấm của luật;
  • Chủ thể ký kết giấy viết tay quyền chuyển nhượng sử dụng đất phải trên 18 tuổi và có đủ năng lực trách nhiệm dân sự theo quy định;
  • Chủ thể ký kết giấy chuyển nhượng nhà đất phải hoàn toàn tình nguyện và không bị ép buộc;
  • Mẫu giấy chuyển nhượng đất viết tay phải được công chứng mới đảm bảo phát sinh hiệu lực hợp đồng.

Xem thêm Tổng hợp kiến thức kinh doanh bất động sản mới nhất cho bạn

Mẫu đơn chuyển nhượng quyền sử dụng đất chất lượng nhất 2021

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

I.Phần ghi của các bên chuyển nhượng

1.Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất:

– Ông (Bà): ………………………………………… sinh năm ……………………….

– Chứng minh nhân dân số…….do………. cấp ngày: …….tháng…năm 20…..

– Nghề nghiệp: ………………………………………………………………………….

– Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………….

2.Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất:

– Ông (Bà): ……………………………………………… sinh năm ………………

– Chứng minh nhân dân số: ……do….. cấp ngày: ……..tháng…..năm 20 …

– Hộ chiếu số:…………………do……………cấp ngày:…..tháng……năm 20….

– Nghề nghiệp:…………………………………………………………………………

– Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………

Thửa đất chuyển nhượng:

– Diện tích đất chuyển nhượng: …………………………………………. m2

– Loại đất: …………………………………………. Hạng đất (nếu có)…………..

– Thửa số: ………………………………………………………………………………..

– Tờ bản đồ số:…………………………………………………………………………..

– Thời hạn sử dụng đất còn lại: ……………………………………………………

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: ……………………. do………….

………………………………………………………………………………………………..

– Cấp ngày …………………………. tháng ………………………….. năm

Tài sản gắn liền với đất (nếu có) ……………………………………………….

……………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

3.Hai bên nhất trí thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các cam kết sau đây:

– Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất (bằng số) ………………………..,

(bằng chữ) ……………………………………………………………………………

– Giá chuyển nhượng tài sản : (nhà ở, công trình, vật kiến trúc, cây lâu năm và tài sản khác có trên đất) (bằng số) …………………………………………………………………………………………….. ,

(bằng chữ) ………………………………………………………………………………

– Tổng giá trị chuyển nhượng (bằng số) ………………………………………

(bằng chữ) ………………………………………………………………………………

– Số tiền đặt cọc (nếu có) là (bằng số) ………………………………………

(bằng chữ) ………………………………………………………………………………

– Thời điểm thanh toán …………………………………………………………….

– Phương thức thanh toán: …………………………………………………….

– Bên chuyển nhượng phải chuyển giao đủ diện tích, đúng hiện trạng và các giấy tờ liên quan đến thửa đất chuyển nhượng và các tài sản kèm theo cho bên nhận chuyển nhượng khi hợp đồng này có hiệu lực.

– Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất (nếu không có thỏa thuận khác), tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ ghi nợ trước đây (nếu có), lệ phí địa chính theo quy định của pháp luật.

– Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trả đủ tiền, đúng thời điểm và phương thức thanh toán đã cam kết.

– Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nộp lệ phí trước bạ.

  1. Các cam kết khác :

– Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất xin cam đoan thửa đất có nguồn gốc hợp pháp, hiện tại không có tranh chấp, không thế chấp, không bảo lãnh, không góp vốn (trừ trường hợp các bên có thỏa thuận). Nếu có gì man trá trong việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

– Bên nào không thực hiện những nội dung đã thoả thuận và cam kết nói trên thì bên đó phải bồi thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp luật.

– Các cam kết khác:…………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………….

Hợp đồng này lập tại ……… ngày …… tháng…… năm ……. thành …….. bản và có giá trị như nhau và có hiệu lực kể từ ngày được ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xác nhận được chuyển nhượng.

Đại diện Bên Đại diện Bên nhận chuyển nhượng Quyền Sử Dụng Đất chuyển nhượng Quyền Sử Dụng Đất

(Ghi rõ họ tên, chữ ký)                           (Ghi rõ họ tên, chữ ký)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

 

Ngày………tháng………..năm……… (bằng chữ ………………………………………)

tại …………………………………………………………………………………………….(12),

tôi ………………………………………, Công chứng viên, Phòng Công chứng số ……….,

tỉnh/thành phố ……………………………….

 

CÔNG CHỨNG:

 

– Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là ………. và bên B là ……………….………….; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

– Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

– Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

– ………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………(13)

– Hợp đồng này được làm thành ………. bản chính (mỗi bản chính gồm ……. tờ, …….. trang), giao cho:

+ Bên A …… bản chính;

+ Bên B ……. bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số………………………….., quyển số …………….TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Mẫu đơn chuyển nhượng quyền sử dụng đất cũng cần có những giá trị pháp luật, chúng ta nên tìm hiểu kỹ để thật kỹ để mẫu hợp đồng có giá trị nhé. Hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích với tất cả mọi người. Cảm ơn mọi người đã theo dõi bài viết.

Hồng Quyên – Tổng Hợp và Bổ Sung

Tìm kiếm nhà đất bán